Thực đơn
Văn_hóa_Tây_Tạng Các ngày trong tuầnCác ngày trong tuần đều tương ứng với các thiên thể.
Ngày | Tiếng Tạng | Cách phát âm | Thiên thể |
---|---|---|---|
Chủ nhật | གཟའ་ཉི་མ་- gza' nyi ma | Sa nyi-ma | Mặt Trời |
Thứ hai | གཟའ་ཟླ་བ་- gza' zla ba | Sa da-wa | Mặt Trăng |
Thứ ba | གཟའ་མིག་དམར་- gza' mig dmar | Sa Ming-mar | Sao Hỏa |
Thứ tư | གཟའ་ལྷག་པ་- gza' lhak pa | Sa Lhak-pa | Sao Thủy |
Thứ năm | གཟའ་ཕུར་པུ་- gza' phur bu | Sa Phur-bu | Sao Mộc |
Thứ sáu | གཟའ་པ་སངས་- gza' pa sangs | Sa Pa-sang | Sao Kim |
Thứ bảy | གཟའ་སྤེན་པ་- gza' spen pa | Sa Pen-pa | Sao Thổ |
Nyima (Mặt Trời), Dawa (Mặt Trăng) và Lhakpa (Sao Thủy) là các tên phổ biến đối với những người sinh ra vào Chủ nhật, thứ hai và thứ tư.
Thực đơn
Văn_hóa_Tây_Tạng Các ngày trong tuầnLiên quan
Văn hóa Văn học Văn hóa Việt Nam Văn hóa Đông Sơn Văn hóa Trung Quốc Văn hóa Hoa Kỳ Văn học Việt Nam giai đoạn 1945–1954 Văn hóa Nga Văn hóa Triều Tiên Văn hóa Đan MạchTài liệu tham khảo
WikiPedia: Văn_hóa_Tây_Tạng http://www.asianart.com/cers/index.html http://factsanddetails.com/china.php?itemid=214&ca... http://www.china-guide.de/english/festivals__in_ch... https://web.archive.org/web/20101215090404/http://... https://web.archive.org/web/20170630164100/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Culture_of_Tibe...